BÁO SONG NGỮ SỐ 174: BÍ QUYẾT THI ĐẤU ĐẾN 60 TUỔI CỦA CẦU THỦ URUGUAY

Image 18/05/2022 14:33

Image Báo song ngữ Anh - Việt

Bí quyết thi đấu đến 60 tuổi của cầu thủ Uruguay

The secret of playing until the age of 60 from an Uruguayan player

Bỏ tiệc tùng từ tuổi teen, Robert Carmona thi đấu 45 mùa liên tiếp, và chưa có kế hoạch giải nghệ dù đã 59 tuổi.

Sir Stanley Matthews - cầu thủ Anh đầu tiên được phong tước Hiệp sĩ, và là cầu thủ đầu tiên giành Quả Bóng Vàng - giải nghệ ở tuổi 50. Ông kiêng rượu, ăn chay, chưa từng nhận thẻ phạt nào suốt sự nghiệp 35 năm, là hình mẫu và tấm gương về sự trường tồn trong bóng đá.

Quitting partying as a teenager, Robert Carmona has been playing for 45 consecutive seasons and has no plan to retire despite being 59 years old.

Sir Stanley Matthew - the first English player to be knighted and also the first player to win the Ballon d’ Or - retired at the age of 50. He abstains from alcohol, becomes a vegetarian and he never received any tickets in his 35-year career. He is a role model and example for longevity in football.

Huyền thoại bóng đá Nhật Bản Kazuyoshi Miura vẫn thi đấu ở tuổi 55, vượt qua chính Matthews để trở thành người lớn tuổi nhất dự một trận đấu chuyên nghiệp được FIFA công nhận. Tháng 1/2022, Miura gia nhập đội hạng Tư Suzuka Point Getters theo diện cho mượn từ Yokohama FC, sau khi CLB chủ quản của ông rớt xuống hạng Nhì Nhật Bản cuối mùa 2021.

Nhưng tại Uruguay, Robert Carmona có thể tự hào khi là cầu thủ bóng đá lớn tuổi nhất trong lịch sử. Ông sẽ bước sang tuổi 60 tháng tới, và vẫn đang thi đấu các trận chính thức. Carmona mất bốn năm để có được sự công nhận của Kỷ lục Thế giới Guinness. Việc không thi đấu ở những giải đấu hàng đầu khiến Carmona không nhận được nhiều sự chú ý.

Japan's soccer legend Kazuyoshi Miura is still competing at the age of 55, surpassing Matthews to become the oldest person to attend a FIFA-recognised professional match. In January 2022, Miura joined the fourth division Suzuka Point Getters on loan from Yokohama FC, after his host club was relegated to the Japanese second division at the end of the 2021 season.

But in Uruguay, Robert Carmona can be proud of being the oldest footballer in history. He will turn 60 next month, and he is still playing official matches. It took Carmona four years to gain Guinness World Records recognition. Not competing in the top leagues made Carmona not receive much attention.

Carmona chơi bóng 45 năm, khoác áo 30 CLB, và ra sân khoảng 2.200 trận chính thức. Nhưng điều ấn tượng hơn cả là việc Carmona chưa từng nghỉ thi đấu. "Trong lịch sử bóng đá, ở những giải đấu chính thức, có khoảng 10 đến 15 cầu thủ lớn tuổi, nhưng đa số họ đều giải nghệ, hoặc nghỉ thi đấu, rồi mới trở lại chơi bóng nhiều năm sau đó. Còn tôi thi đấu liên tục từ khi bắt đầu sự nghiệp chuyên nghiệp năm 1976", tờ Marca dẫn lời Carmona hôm 2/3.

Carmona has played for 45 years for 30 clubs, and made appearances in about 2,200 official matches. But the most impressive thing is that Carmona has never stopped playing. "In the history of football, in the official tournaments, there are about 10 to 15 older players, but most of them retired, or quit playing, and then returned to play many years later. As for me, I have competed continuously since the beginning of my professional career in 1976," Marca newspaper quoted Carmona on March 2.

Cầu thủ Uruguay nói tiếp: "Tôi không thể đưa ra câu trả lời cụ thể về bí quyết thi đấu lâu như vậy là gì. Có nhiều yếu tố quan trọng: chế độ ăn uống tốt, rèn luyện kỷ luật, không lười vận động, tránh xa rượu và ma túy. Dù trải qua cuộc sống khó khăn từ nhỏ, tôi vẫn luôn giữ tinh thần và thái độ tích cực. Bạn cần có niềm tin mạnh mẽ, để tin rằng ước mơ của mình sẽ thành hiện thực, nếu bạn thực sự quyết tâm, đặt trọn tâm trí vào ước mơ đó. Trong cuộc sống, tôi không bao giờ nói 'không thể'. Tôi cảm thấy như được ban tặng một món quà, và tôi không thể lãng phí nó. Tôi luôn cảm thấy giàu năng lượng, như một người còn trẻ".

The Uruguayan player continued: "I cannot give a specific answer as to what is the secret of playing for so long. There are many important factors: having a good diet, exercising discipline, not being inactive, staying away from alcohol and drugs. Despite going through a difficult life since childhood, I always keep a positive spirit and attitude. You need to have strong faith that your dream will come true, be really determined, put your whole heart into your dreams. In life, I never say 'Impossible'. I feel like I have been given a gift, and I can't waste it. I always feel full of energy, like a young person".

Và với triết lý mà Carmona theo đuổi, thật khó để ông nói về khả năng giải nghệ. "Nhiều người hỏi tôi khi nào sẽ giải nghệ, nhưng điều đó làm tôi khó chịu. Tôi đáp rằng, tại sao tôi lại phải làm điều đó?", Carmona chia sẻ. "Tôi là người được chọn, một huyền thoại sống. Tôi đã trở thành cầu thủ già nhất vẫn thi đấu trên thế giới, và tôi sẽ tiếp tục. Tôi cảm thấy mình như mới 25 tuổi vậy. Việc giải nghệ chưa từng xuất hiện trong tâm trí tôi. Tôi muốn sự nghiệp của mình trở thành một thông điệp đến mọi người. Bạn chỉ sống một lần, và phải luôn cố gắng để có cuộc sống tốt hơn, chất lượng hơn. Carmona sẽ không đi đâu hết!".

And with the philosophy that Carmona pursues, it is difficult for him to talk about the possibility of retirement. "Many people ask me when I will retire, but it annoys me. I said, why should I do that?", Carmona shared. "I am the chosen one, a living legend. I have become the oldest player still playing in the world, and I will continue. I feel like I am only 25 years old. Retirement has never emerged in my mind. I want my career to be a message to everyone. You only live once, and you must always strive for a better life. Carmona is not going anywhere!".

(Source bài báo: VN Express)

- Lưu ý: Bản dịch này không phải là bản dịch tiêu chuẩn, mọi người hãy thoải mái đưa ra những góp ý và những phiên bản của riêng mình để chúng mình cùng nhau học tập và phát triển.

 - Từ vựng:

  • retire (verb): giải nghệ

  • to be knighted (verb): được phong tước Hiệp sĩ

  • abstain (verb): kiêng khem

  • discipline (noun): kỷ luật

  • philosophy (noun): triết học

  • pursue (verb): theo đuổi

Xem thêm Báo song ngữ số 173

Thong ke